| Khả năng đo lường | 
Nhiễu pha, tần số, công suất, dòng DC, quá độ, màn hình phổ, nhiễu AM, nhiễu Baseband | 
| Dải tần số | 
10 MHz đến 7, 26.5, hoặc 110 GHz | 
| Dải tần số lệch | 
1 Hz đến 100 MHz | 
| Độ nhạy nhiễu pha | 
-178 dBc/Hz (đặc trưng) | 
| Nguồn phát tham chiếu | 
Đã tích hợp | 
| Nguồn DC cho bộ tạo dao động | 
Có: -15 đến +35 V cho V tune • 0 đến 16 V cho Vcc | 
| Khả năng đo quá độ/chuyển tiếp sóng RF | 
Có (tần số/pha/công suất theo thời gian) | 
| Thôn tin bổ sung | 
Đo lường dễ dàng với chỉ một thao tác • Khả năng đo siêu nhanh | 
| Tính năng và các chức năng chính | 
Dải tần số
- Dải tần số RF đầu vào: 10 MHz đến 110 GHz
 
- Dải tần số bù phân tích: 1 Hz đến 100 MHz
 
- Đo nhiễu pha với nhiễu sàn cực thấp và phương pháp tương quan chéo
 
- Phạm vi chụp liên tục tần số: lên đến 80 MHz trong dải hẹp, lên đến 4,8 GHz trong băng rộng
 
 
Chức năng đo nhiễu 
- Nhiễu pha với nhiễu sàn cực thấp và phương pháp tương quan chéo
 
- Đo nhiễu AM và nhiễu pha mà không thay đổi kết nối RF
 
- Đo nhiễu  Baseband từ 1 Hz đến 100 MHz
 
- Theo dõi phổ lên tới 15 MHz trong chế độ thời gian thực
 
 
Khả năng phân tích 
- Đo đồng thời cho tần số, pha và công suất theo thời gian
 
- Khả năng thu lại sự thay đổi bất ngờ của tần số với chức năng kích hoạt video
 
- Hoàn thành đặc tính VCO với các nguồn DC có nhiễu thấp (tần số/nguồn/dòng của nguồn DC trên Vc và Vs)
 
- Đo sự biến động xung clock với độ phân giải femto-giây
 
 
 |